GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
ホーム - ベトナム語
- 地学
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Sa mạc hóa là hiện tượng suy thoái đất đai ở những vùng khô cằn, gây ra bởi sinh hoạt con người và biến đổi khí hậu. Khuynh hướng sa mạc hóa gần đây đã tăng nhanh trên toàn thế giới phần vì áp lực dân số và nhu cầu trồng trọt và chăn nuôi. Wikipedia - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Sa mạc hoá đe doạ đẩy hàng triệu người ra khỏi nhà của họ vào những thập kỷ tới trong khi các cơn bão bụi lớn ở lục địa này có thể gây hại cho con người tại lục địa khác. Thông tin trên được công bố hôm 16/6 trong một báo cáo quốc tế của 1.360 nhà khoa học ở 95 quốc gia.
smilestranslation.com - Sa mạc hoá gia tăng trên thế gi� by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
- Compare this term in: セルビア語, クロアチア語, アルバニア語, アラビア語, ブルガリア語, カタルーニャ語, チェコ語, 中国語, デンマーク語, ドイツ語, オランダ語, ギリシャ語, 英語, スペイン語, ペルシャ語, フィンランド語, フランス語, ヘブライ語, ヒンディー語, ハンガリー語, インドネシア語, イタリア語, 日本語, ラトヴィア語, リトアニア語, マケドニア語, ノルウェー語, ポーランド語, ポルトガル語, ルーマニア語, ロシア語, スロヴァキア語, スロヴェニア語, スウェーデン語, トルコ語, ウクライナ語
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |